🗊Презентация Quy trình xuất nhập khẩu trang thiết bị y tế

Нажмите для полного просмотра!
Quy trình xuất nhập khẩu trang thiết bị y tế, слайд №1Quy trình xuất nhập khẩu trang thiết bị y tế, слайд №2Quy trình xuất nhập khẩu trang thiết bị y tế, слайд №3Quy trình xuất nhập khẩu trang thiết bị y tế, слайд №4Quy trình xuất nhập khẩu trang thiết bị y tế, слайд №5Quy trình xuất nhập khẩu trang thiết bị y tế, слайд №6Quy trình xuất nhập khẩu trang thiết bị y tế, слайд №7Quy trình xuất nhập khẩu trang thiết bị y tế, слайд №8Quy trình xuất nhập khẩu trang thiết bị y tế, слайд №9Quy trình xuất nhập khẩu trang thiết bị y tế, слайд №10Quy trình xuất nhập khẩu trang thiết bị y tế, слайд №11Quy trình xuất nhập khẩu trang thiết bị y tế, слайд №12Quy trình xuất nhập khẩu trang thiết bị y tế, слайд №13Quy trình xuất nhập khẩu trang thiết bị y tế, слайд №14Quy trình xuất nhập khẩu trang thiết bị y tế, слайд №15Quy trình xuất nhập khẩu trang thiết bị y tế, слайд №16Quy trình xuất nhập khẩu trang thiết bị y tế, слайд №17Quy trình xuất nhập khẩu trang thiết bị y tế, слайд №18Quy trình xuất nhập khẩu trang thiết bị y tế, слайд №19Quy trình xuất nhập khẩu trang thiết bị y tế, слайд №20Quy trình xuất nhập khẩu trang thiết bị y tế, слайд №21Quy trình xuất nhập khẩu trang thiết bị y tế, слайд №22Quy trình xuất nhập khẩu trang thiết bị y tế, слайд №23Quy trình xuất nhập khẩu trang thiết bị y tế, слайд №24Quy trình xuất nhập khẩu trang thiết bị y tế, слайд №25Quy trình xuất nhập khẩu trang thiết bị y tế, слайд №26Quy trình xuất nhập khẩu trang thiết bị y tế, слайд №27Quy trình xuất nhập khẩu trang thiết bị y tế, слайд №28Quy trình xuất nhập khẩu trang thiết bị y tế, слайд №29Quy trình xuất nhập khẩu trang thiết bị y tế, слайд №30Quy trình xuất nhập khẩu trang thiết bị y tế, слайд №31Quy trình xuất nhập khẩu trang thiết bị y tế, слайд №32Quy trình xuất nhập khẩu trang thiết bị y tế, слайд №33

Содержание

Вы можете ознакомиться и скачать презентацию на тему Quy trình xuất nhập khẩu trang thiết bị y tế. Доклад-сообщение содержит 33 слайдов. Презентации для любого класса можно скачать бесплатно. Если материал и наш сайт презентаций Mypresentation Вам понравились – поделитесь им с друзьями с помощью социальных кнопок и добавьте в закладки в своем браузере.

Слайды и текст этой презентации


Слайд 1





Nhóm :
GVHD : Nguyễn Sỹ Hiệp
Quy trình xuất nhập khẩu trang thiết bị y tế
Описание слайда:
Nhóm : GVHD : Nguyễn Sỹ Hiệp Quy trình xuất nhập khẩu trang thiết bị y tế

Слайд 2





NỘI DUNG THỰC HIỆN	
Căn cứ thực hiện
Quy trình tiếp nhận, xử lý hồ sơ
Hướng dẫn thao tác trên hệ thống
>>  https://tailieuhoctap123blog.wordpress.com/
Описание слайда:
NỘI DUNG THỰC HIỆN Căn cứ thực hiện Quy trình tiếp nhận, xử lý hồ sơ Hướng dẫn thao tác trên hệ thống >> https://tailieuhoctap123blog.wordpress.com/

Слайд 3





CĂN CỨ THỰC HIỆN
Nghị định số 36/2016/NĐ-CP của Chính phủ : Về quản lý trang thiết bị y tế
Quyết định số 4554/QĐ-BYT  của Bộ Y tế: Về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế
Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính: Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
Описание слайда:
CĂN CỨ THỰC HIỆN Nghị định số 36/2016/NĐ-CP của Chính phủ : Về quản lý trang thiết bị y tế Quyết định số 4554/QĐ-BYT  của Bộ Y tế: Về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính: Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế

Слайд 4





NỘI DUNG THỰC HIỆN	
Căn cứ thực hiện
Quy trình tiếp nhận, xử lý hồ sơ
Hướng dẫn thao tác trên hệ thống
Описание слайда:
NỘI DUNG THỰC HIỆN Căn cứ thực hiện Quy trình tiếp nhận, xử lý hồ sơ Hướng dẫn thao tác trên hệ thống

Слайд 5





NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Описание слайда:
NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Слайд 6





TRÌNH TỰ THỰC HIỆN CẤP MỚI SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TTBYT (1)
Bước 1: Cơ sở đề nghị cấp số lưu hành nộp hồ sơ tại Bộ Y tế (Vụ Trang thiết bị và Công trình Y tế).
Bước 2: Khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Bộ Y tế cấp cho cơ sở đề nghị cấp số lưu hành Phiếu tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp số lưu hành trang thiết bị y tế theo mẫu số 04 quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 36/2016/NĐ-CP.
Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký lưu hành, Bộ trưởng Bộ Y tế có trách nhiệm: Tổ chức thẩm định để cấp mới số lưu hành trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp không cấp mới số lưu hành phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do;
Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp số lưu hành chưa hoàn chỉnh thì Bộ Y tế phải có văn bản thông báo cho cơ sở đề nghị cấp mới số lưu hành để bổ sung, sửa đổi hồ sơ, trong đó phải nêu cụ thể là bổ sung những tài liệu nào, nội dung nào cần sửa đổi trong thời hạn15 ngày làm việc.
Описание слайда:
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN CẤP MỚI SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TTBYT (1) Bước 1: Cơ sở đề nghị cấp số lưu hành nộp hồ sơ tại Bộ Y tế (Vụ Trang thiết bị và Công trình Y tế). Bước 2: Khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Bộ Y tế cấp cho cơ sở đề nghị cấp số lưu hành Phiếu tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp số lưu hành trang thiết bị y tế theo mẫu số 04 quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 36/2016/NĐ-CP. Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký lưu hành, Bộ trưởng Bộ Y tế có trách nhiệm: Tổ chức thẩm định để cấp mới số lưu hành trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp không cấp mới số lưu hành phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do; Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp số lưu hành chưa hoàn chỉnh thì Bộ Y tế phải có văn bản thông báo cho cơ sở đề nghị cấp mới số lưu hành để bổ sung, sửa đổi hồ sơ, trong đó phải nêu cụ thể là bổ sung những tài liệu nào, nội dung nào cần sửa đổi trong thời hạn15 ngày làm việc.

Слайд 7





TRÌNH TỰ THỰC HIỆN CẤP MỚI SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TTBYT (2)
Bước 3: Khi nhận được văn bản yêu cầu bổ sung, sửa đổi hồ sơ đề nghị cấp số lưu hành, cơ sở đề nghị cấp số lưu hành phải bổ sung, sửa đổi theo đúng những nội dung đã được ghi trong văn bản và gửi về Bộ Y tế. Ngày tiếp nhận hồ sơ bổ sung, sửa đổi được ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Sau 60 ngày, kể từ ngày Bộ Y tế có văn bản yêu cầu mà cơ sở không bổ sung, sửa đổi hồ sơ thì phải thực hiện lại từ đầu thủ tục đề nghị cấp số lưu hành.
Trường hợp hội đồng thẩm định yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ thì trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày có biên bản họp hội đồng, Bộ Y tế có văn bản thông báo cho cơ sở đề nghị cấp số lưu hành để bổ sung hồ sơ. Văn bản thông báo phải nêu cụ thể là bổ sung những tài liệu nào, nội dung nào cần sửa đổi.
Bước 4: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày cấp số lưu hành, Bộ Y tế có trách nhiệm công khai trên cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế các thông tin sau:
a) Tên, phân loại, cơ sở sản xuất, nước sản xuất trang thiết bị y tế;
b) Số lưu hành của trang thiết bị y tế;
c) Tên, địa chỉ của chủ sở hữu trang thiết bị y tế;
d) Tên, địa chỉ của chủ sở hữu số lưu hành;
đ) Tên, địa chỉ của cơ sở bảo hành trang thiết bị y tế;
Описание слайда:
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN CẤP MỚI SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TTBYT (2) Bước 3: Khi nhận được văn bản yêu cầu bổ sung, sửa đổi hồ sơ đề nghị cấp số lưu hành, cơ sở đề nghị cấp số lưu hành phải bổ sung, sửa đổi theo đúng những nội dung đã được ghi trong văn bản và gửi về Bộ Y tế. Ngày tiếp nhận hồ sơ bổ sung, sửa đổi được ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Sau 60 ngày, kể từ ngày Bộ Y tế có văn bản yêu cầu mà cơ sở không bổ sung, sửa đổi hồ sơ thì phải thực hiện lại từ đầu thủ tục đề nghị cấp số lưu hành. Trường hợp hội đồng thẩm định yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ thì trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày có biên bản họp hội đồng, Bộ Y tế có văn bản thông báo cho cơ sở đề nghị cấp số lưu hành để bổ sung hồ sơ. Văn bản thông báo phải nêu cụ thể là bổ sung những tài liệu nào, nội dung nào cần sửa đổi. Bước 4: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày cấp số lưu hành, Bộ Y tế có trách nhiệm công khai trên cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế các thông tin sau: a) Tên, phân loại, cơ sở sản xuất, nước sản xuất trang thiết bị y tế; b) Số lưu hành của trang thiết bị y tế; c) Tên, địa chỉ của chủ sở hữu trang thiết bị y tế; d) Tên, địa chỉ của chủ sở hữu số lưu hành; đ) Tên, địa chỉ của cơ sở bảo hành trang thiết bị y tế;

Слайд 8





THÀNH PHẦN HỒ SƠ CẤP MỚI SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TTBYT (1)
Văn bản đề nghị cấp mới số lưu hành theo mẫu số 04 quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 36/2016/NĐ-CP;
Bản phân loại trang thiết bị y tế theo mẫu quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định 36/2016/NĐ-CP;
Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ, trừ trường hợp trang thiết bị y tế đã được cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do của một trong các nước hoặc tổ chức sau: Các nước thành viên EU, Nhật Bản, Ca-na-đa, TGA của Úc, FDA của Mỹ;
Giấy ủy quyền của chủ sở hữu trang thiết bị y tế cho cơ sở thực hiện việc đăng ký lưu hành theo mẫu quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định 36/2016/NĐ-CP còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ, trừ trường hợp theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định 36/2016/NĐ-CP;
Описание слайда:
THÀNH PHẦN HỒ SƠ CẤP MỚI SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TTBYT (1) Văn bản đề nghị cấp mới số lưu hành theo mẫu số 04 quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 36/2016/NĐ-CP; Bản phân loại trang thiết bị y tế theo mẫu quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định 36/2016/NĐ-CP; Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ, trừ trường hợp trang thiết bị y tế đã được cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do của một trong các nước hoặc tổ chức sau: Các nước thành viên EU, Nhật Bản, Ca-na-đa, TGA của Úc, FDA của Mỹ; Giấy ủy quyền của chủ sở hữu trang thiết bị y tế cho cơ sở thực hiện việc đăng ký lưu hành theo mẫu quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định 36/2016/NĐ-CP còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ, trừ trường hợp theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định 36/2016/NĐ-CP;

Слайд 9





THÀNH PHẦN HỒ SƠ CẤP MỚI SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TTBYT (2)
Giấy xác nhận đủ điều kiện bảo hành do chủ sở hữu trang thiết bị y tế cấp theo mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định 36/2016/NĐ-CP, trừ trường hợp trang thiết bị y tế sử dụng một lần theo quy định của chủ sở hữu trang thiết bị y tế;
Giấy chứng nhận lưu hành tự do còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ đối với trang thiết bị y tế nhập khẩu;
Tài liệu mô tả tóm tắt kỹ thuật trang thiết bị y tế bằng tiếng Việt theo mẫu số 01 quy định tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Nghị định 36/2016/NĐ-CP;
Tài liệu kỹ thuật (catalogue) mô tả chức năng, thông số kỹ thuật của trang thiết bị y tế; Tài liệu kỹ thuật đối với thuốc thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát in vitro theo mẫu số 02 quy định tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Nghị định 36/2016/NĐ-CP;
Tài liệu hướng dẫn sử dụng của trang thiết bị y tế;
Mẫu nhãn sẽ sử dụng khi lưu hành tại Việt Nam của trang thiết bị y tế
Описание слайда:
THÀNH PHẦN HỒ SƠ CẤP MỚI SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TTBYT (2) Giấy xác nhận đủ điều kiện bảo hành do chủ sở hữu trang thiết bị y tế cấp theo mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định 36/2016/NĐ-CP, trừ trường hợp trang thiết bị y tế sử dụng một lần theo quy định của chủ sở hữu trang thiết bị y tế; Giấy chứng nhận lưu hành tự do còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ đối với trang thiết bị y tế nhập khẩu; Tài liệu mô tả tóm tắt kỹ thuật trang thiết bị y tế bằng tiếng Việt theo mẫu số 01 quy định tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Nghị định 36/2016/NĐ-CP; Tài liệu kỹ thuật (catalogue) mô tả chức năng, thông số kỹ thuật của trang thiết bị y tế; Tài liệu kỹ thuật đối với thuốc thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát in vitro theo mẫu số 02 quy định tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Nghị định 36/2016/NĐ-CP; Tài liệu hướng dẫn sử dụng của trang thiết bị y tế; Mẫu nhãn sẽ sử dụng khi lưu hành tại Việt Nam của trang thiết bị y tế

Слайд 10





THÀNH PHẦN HỒ SƠ CẤP MỚI SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TTBYT (3)
Đối với trang thiết bị y tế thuộc loại C, D có xâm nhập cơ thể người: Bản tóm tắt dữ liệu thử lâm sàng theo mẫu quy định tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Nghị định 36/2016/NĐ-CP kèm theo kết quả nghiên cứu thử lâm sàng, trừ các trường hợp sau:
Trang thiết bị y tế được sản xuất hoặc gia công tại Việt Nam chỉ với mục đích xuất khẩu mà nước nhập khẩu không yêu cầu phải thử lâm sàng;
Trang thiết bị y tế đã được lưu hành và cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do của một trong các nước hoặc tổ chức sau: các nước thành viên EU, Nhật Bản, Ca-na-đa, TGA của Úc, FDA của Mỹ;
Các trường hợp khác theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Đối với trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro thuộc loại C, D phải có thêm giấy chứng nhận kiểm nghiệm theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế, trừ trường hợp trang thiết bị y tế đã được cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do của một trong các nước hoặc tổ chức sau: Các nước thành viên EU, Nhật Bản, Ca-na-đa, TGA của Úc, FDA của Mỹ;
Описание слайда:
THÀNH PHẦN HỒ SƠ CẤP MỚI SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TTBYT (3) Đối với trang thiết bị y tế thuộc loại C, D có xâm nhập cơ thể người: Bản tóm tắt dữ liệu thử lâm sàng theo mẫu quy định tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Nghị định 36/2016/NĐ-CP kèm theo kết quả nghiên cứu thử lâm sàng, trừ các trường hợp sau: Trang thiết bị y tế được sản xuất hoặc gia công tại Việt Nam chỉ với mục đích xuất khẩu mà nước nhập khẩu không yêu cầu phải thử lâm sàng; Trang thiết bị y tế đã được lưu hành và cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do của một trong các nước hoặc tổ chức sau: các nước thành viên EU, Nhật Bản, Ca-na-đa, TGA của Úc, FDA của Mỹ; Các trường hợp khác theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế. Đối với trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro thuộc loại C, D phải có thêm giấy chứng nhận kiểm nghiệm theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế, trừ trường hợp trang thiết bị y tế đã được cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do của một trong các nước hoặc tổ chức sau: Các nước thành viên EU, Nhật Bản, Ca-na-đa, TGA của Úc, FDA của Mỹ;

Слайд 11





QUY TRÌNH XỬ LÝ HỒ SƠ CẤP MỚI
SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TTBYT
Описание слайда:
QUY TRÌNH XỬ LÝ HỒ SƠ CẤP MỚI SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TTBYT

Слайд 12





NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Описание слайда:
NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Слайд 13





THÀNH PHẦN HỒ SƠ CẤP MỚI CFS CHO TTBYT NHÓM A CHƯA CÓ SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH
Văn bản đề nghị cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với trang thiết bị y tế chưa có số đăng ký lưu hành theo mẫu số 11 quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 36/2016/NĐ-CP.
Bản phân loại trang thiết bị y tế theo mẫu quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định 36/2016/NĐ-CP.
Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất đối với trang thiết bị y tế sản xuất trong nước.
Giấy ủy quyền của chủ sở hữu trang thiết bị y tế cho tổ chức đứng Giấy ủy quyền của chủ sở hữu trang thiết bị y tế cho tổ chức đứng tên công bố tiêu chuẩn áp dụng theo mẫu quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định 36/2016/NĐ-CP còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ, trừ trường hợp theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định 36/2016/NĐ-CP.
Giấy xác nhận đủ điều kiện bảo hành do chủ sở hữu trang thiết bị y tế cấp theo mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định 36/2016/NĐ-CP, trừ trường hợp trang thiết bị y tế sử dụng một lần theo quy định của chủ sở hữu trang thiết bị y tế.
Tài liệu mô tả tóm tắt kỹ thuật trang thiết bị y tế theo mẫu số 01 quy định tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Nghị định 36/2016/NĐ-CP.
Bản tiêu chuẩn mà chủ sở hữu trang thiết bị y tế công bố áp dụng hoặc Giấy chứng nhận hợp chuẩn.
Tài liệu hướng dẫn sử dụng của trang thiết bị y tế.
Mẫu nhãn sẽ sử dụng khi lưu hành tại Việt Nam của trang thiết bị y tế.
Описание слайда:
THÀNH PHẦN HỒ SƠ CẤP MỚI CFS CHO TTBYT NHÓM A CHƯA CÓ SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH Văn bản đề nghị cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với trang thiết bị y tế chưa có số đăng ký lưu hành theo mẫu số 11 quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 36/2016/NĐ-CP. Bản phân loại trang thiết bị y tế theo mẫu quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định 36/2016/NĐ-CP. Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất đối với trang thiết bị y tế sản xuất trong nước. Giấy ủy quyền của chủ sở hữu trang thiết bị y tế cho tổ chức đứng Giấy ủy quyền của chủ sở hữu trang thiết bị y tế cho tổ chức đứng tên công bố tiêu chuẩn áp dụng theo mẫu quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định 36/2016/NĐ-CP còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ, trừ trường hợp theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định 36/2016/NĐ-CP. Giấy xác nhận đủ điều kiện bảo hành do chủ sở hữu trang thiết bị y tế cấp theo mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định 36/2016/NĐ-CP, trừ trường hợp trang thiết bị y tế sử dụng một lần theo quy định của chủ sở hữu trang thiết bị y tế. Tài liệu mô tả tóm tắt kỹ thuật trang thiết bị y tế theo mẫu số 01 quy định tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Nghị định 36/2016/NĐ-CP. Bản tiêu chuẩn mà chủ sở hữu trang thiết bị y tế công bố áp dụng hoặc Giấy chứng nhận hợp chuẩn. Tài liệu hướng dẫn sử dụng của trang thiết bị y tế. Mẫu nhãn sẽ sử dụng khi lưu hành tại Việt Nam của trang thiết bị y tế.

Слайд 14





THÀNH PHẦN HỒ SƠ CẤP MỚI CFS CHO TTBYT NHÓM B, C, D CHƯA CÓ SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH (1)
Văn bản đề nghị cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với trang thiết bị y tế chưa có số đăng ký lưu hành theo mẫu số 11 quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 36/2016/NĐ-CP;
Bản phân loại trang thiết bị y tế theo mẫu quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định 36/2016/NĐ-CP;
Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ;
Giấy ủy quyền của chủ sở hữu trang thiết bị y tế cho cơ sở thực hiện việc đăng ký lưu hành theo mẫu quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định 36/2016/NĐ-CP còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ, trừ trường hợp theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định 36/2016/NĐ-CP;
Giấy xác nhận đủ điều kiện bảo hành do chủ sở hữu trang thiết bị y tế cấp theo mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định 36/2016/NĐ-CP, trừ trường hợp trang thiết bị y tế sử dụng một lần theo quy định của chủ sở hữu trang thiết bị y tế;
Tài liệu mô tả tóm tắt kỹ thuật trang thiết bị y tế bằng tiếng Việt theo mẫu số 01 quy định tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Nghị định 36/2016/NĐ-CP;
Tài liệu kỹ thuật (catalogue) mô tả chức năng, thông số kỹ thuật của trang thiết bị y tế; Tài liệu kỹ thuật đối với thuốc thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát in vitro theo mẫu số 02 quy định tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Nghị định 36/2016/NĐ-CP;
Tài liệu hướng dẫn sử dụng của trang thiết bị y tế;
Описание слайда:
THÀNH PHẦN HỒ SƠ CẤP MỚI CFS CHO TTBYT NHÓM B, C, D CHƯA CÓ SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH (1) Văn bản đề nghị cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với trang thiết bị y tế chưa có số đăng ký lưu hành theo mẫu số 11 quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 36/2016/NĐ-CP; Bản phân loại trang thiết bị y tế theo mẫu quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định 36/2016/NĐ-CP; Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ; Giấy ủy quyền của chủ sở hữu trang thiết bị y tế cho cơ sở thực hiện việc đăng ký lưu hành theo mẫu quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định 36/2016/NĐ-CP còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ, trừ trường hợp theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định 36/2016/NĐ-CP; Giấy xác nhận đủ điều kiện bảo hành do chủ sở hữu trang thiết bị y tế cấp theo mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định 36/2016/NĐ-CP, trừ trường hợp trang thiết bị y tế sử dụng một lần theo quy định của chủ sở hữu trang thiết bị y tế; Tài liệu mô tả tóm tắt kỹ thuật trang thiết bị y tế bằng tiếng Việt theo mẫu số 01 quy định tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Nghị định 36/2016/NĐ-CP; Tài liệu kỹ thuật (catalogue) mô tả chức năng, thông số kỹ thuật của trang thiết bị y tế; Tài liệu kỹ thuật đối với thuốc thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát in vitro theo mẫu số 02 quy định tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Nghị định 36/2016/NĐ-CP; Tài liệu hướng dẫn sử dụng của trang thiết bị y tế;

Слайд 15





THÀNH PHẦN HỒ SƠ CẤP MỚI CFS CHO TTBYT NHÓM B, C, D CHƯA CÓ SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH (2)
Đối với trang thiết bị y tế thuộc loại C, D có xâm nhập cơ thể người: Bản tóm tắt dữ liệu thử lâm sàng theo mẫu quy định tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Nghị định 36/2016/NĐ-CP kèm theo kết quả nghiên cứu thử lâm sàng, trừ các trường hợp sau:
Trang thiết bị y tế được sản xuất hoặc gia công tại Việt Nam chỉ với mục đích xuất khẩu mà nước nhập khẩu không yêu cầu phải thử lâm sàng;
Trang thiết bị y tế đã được lưu hành và cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do của một trong các nước hoặc tổ chức sau: các nước thành viên EU, Nhật Bản, Ca-na-đa, TGA của Úc, FDA của Mỹ;
Các trường hợp khác theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Đối với trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro thuộc loại C, D phải có thêm giấy chứng nhận kiểm nghiệm theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế;
Mẫu nhãn sẽ sử dụng khi lưu hành tại Việt Nam của trang thiết bị y tế.
Описание слайда:
THÀNH PHẦN HỒ SƠ CẤP MỚI CFS CHO TTBYT NHÓM B, C, D CHƯA CÓ SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH (2) Đối với trang thiết bị y tế thuộc loại C, D có xâm nhập cơ thể người: Bản tóm tắt dữ liệu thử lâm sàng theo mẫu quy định tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Nghị định 36/2016/NĐ-CP kèm theo kết quả nghiên cứu thử lâm sàng, trừ các trường hợp sau: Trang thiết bị y tế được sản xuất hoặc gia công tại Việt Nam chỉ với mục đích xuất khẩu mà nước nhập khẩu không yêu cầu phải thử lâm sàng; Trang thiết bị y tế đã được lưu hành và cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do của một trong các nước hoặc tổ chức sau: các nước thành viên EU, Nhật Bản, Ca-na-đa, TGA của Úc, FDA của Mỹ; Các trường hợp khác theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế. Đối với trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro thuộc loại C, D phải có thêm giấy chứng nhận kiểm nghiệm theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế; Mẫu nhãn sẽ sử dụng khi lưu hành tại Việt Nam của trang thiết bị y tế.

Слайд 16





THÀNH PHẦN HỒ SƠ CẤP MỚI CFS CHO TTBYT NHÓM B, C, D ĐÃ CÓ SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH
Văn bản đề nghị cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do theo mẫu số 12 quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị định 36/2016/NĐ-CP
>> https://www.facebook.com/thietbiyte113/
Описание слайда:
THÀNH PHẦN HỒ SƠ CẤP MỚI CFS CHO TTBYT NHÓM B, C, D ĐÃ CÓ SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH Văn bản đề nghị cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do theo mẫu số 12 quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị định 36/2016/NĐ-CP >> https://www.facebook.com/thietbiyte113/

Слайд 17





QUY TRÌNH XỬ LÝ HỒ SƠ CẤP MỚI SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TỰ DO (CFS) CHO TTBYT
Описание слайда:
QUY TRÌNH XỬ LÝ HỒ SƠ CẤP MỚI SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TỰ DO (CFS) CHO TTBYT

Слайд 18





NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Описание слайда:
NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Слайд 19





THÀNH PHẦN HỒ SƠ CẤP MỚI GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU TTBYT (1)
Văn bản đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu theo mẫu số 08 quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 36/2016/NĐ-CP;
Tài liệu mô tả tóm tắt kỹ thuật trang thiết bị y tế theo mẫu quy định tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Nghị định số 36/2016/NĐ-CP, kèm theo tài liệu kỹ thuật và tài liệu hướng dẫn sử dụng của trang thiết bị y tế đó;
Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng của cơ sở sản xuất trang thiết bị y tế đề nghị cấp phép nhập khẩu;
Описание слайда:
THÀNH PHẦN HỒ SƠ CẤP MỚI GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU TTBYT (1) Văn bản đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu theo mẫu số 08 quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 36/2016/NĐ-CP; Tài liệu mô tả tóm tắt kỹ thuật trang thiết bị y tế theo mẫu quy định tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Nghị định số 36/2016/NĐ-CP, kèm theo tài liệu kỹ thuật và tài liệu hướng dẫn sử dụng của trang thiết bị y tế đó; Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng của cơ sở sản xuất trang thiết bị y tế đề nghị cấp phép nhập khẩu;

Слайд 20





THÀNH PHẦN HỒ SƠ CẤP MỚI GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU TTBYT (2)
Đối với trường hợp nhập khẩu để nghiên cứu phải có thêm bản sao có chứng thực quyết định phê duyệt đề tài nghiên cứu và tài liệu chứng minh sản phẩm xin nhập khẩu đã được cơ quan có thẩm quyền tại nước xuất khẩu cho phép sử dụng;
Đối với trường hợp nhập khẩu để đào tạo phải có thêm bản gốc chương trình đào tạo và tài liệu chứng minh sản phẩm xin nhập khẩu đã được cơ quan có thẩm quyền tại nước xuất khẩu cho phép sử dụng;
Đối với trường hợp nhập khẩu để viện trợ phải có thêm bản sao quyết định phê duyệt tiếp nhận viện trợ của cơ quan có thẩm quyền và tài liệu chứng minh sản phẩm nhập khẩu đã được cơ quan có thẩm quyền tại nước xuất khẩu cho phép lưu hành;
Đối với trường hợp nhập khẩu để sử dụng cho mục đích chữa bệnh cá nhân: Văn bản chỉ định của bác sỹ phù hợp với bệnh của cá nhân đề nghị nhập khẩu.
Описание слайда:
THÀNH PHẦN HỒ SƠ CẤP MỚI GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU TTBYT (2) Đối với trường hợp nhập khẩu để nghiên cứu phải có thêm bản sao có chứng thực quyết định phê duyệt đề tài nghiên cứu và tài liệu chứng minh sản phẩm xin nhập khẩu đã được cơ quan có thẩm quyền tại nước xuất khẩu cho phép sử dụng; Đối với trường hợp nhập khẩu để đào tạo phải có thêm bản gốc chương trình đào tạo và tài liệu chứng minh sản phẩm xin nhập khẩu đã được cơ quan có thẩm quyền tại nước xuất khẩu cho phép sử dụng; Đối với trường hợp nhập khẩu để viện trợ phải có thêm bản sao quyết định phê duyệt tiếp nhận viện trợ của cơ quan có thẩm quyền và tài liệu chứng minh sản phẩm nhập khẩu đã được cơ quan có thẩm quyền tại nước xuất khẩu cho phép lưu hành; Đối với trường hợp nhập khẩu để sử dụng cho mục đích chữa bệnh cá nhân: Văn bản chỉ định của bác sỹ phù hợp với bệnh của cá nhân đề nghị nhập khẩu.

Слайд 21





QUY TRÌNH XỬ LÝ HỒ SƠ CẤP MỚI GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU TTBYT
Описание слайда:
QUY TRÌNH XỬ LÝ HỒ SƠ CẤP MỚI GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU TTBYT

Слайд 22





NỘI DUNG THỰC HIỆN	
Căn cứ thực hiện
Quy trình tiếp nhận, xử lý hồ sơ
Hướng dẫn thao tác trên hệ thống
Описание слайда:
NỘI DUNG THỰC HIỆN Căn cứ thực hiện Quy trình tiếp nhận, xử lý hồ sơ Hướng dẫn thao tác trên hệ thống

Слайд 23





HƯỚNG DẪN DOANH NGHIỆP (HDDN)
Đối với doanh nghiệp/ Tổ chức đăng ký
Đăng ký tài khoản
Nhập thông tin đơn đăng ký trực tuyến
Thanh toán phí 
Theo dõi tiến trình xử lý hồ sơ
Nhận kết quả trực tuyến
Описание слайда:
HƯỚNG DẪN DOANH NGHIỆP (HDDN) Đối với doanh nghiệp/ Tổ chức đăng ký Đăng ký tài khoản Nhập thông tin đơn đăng ký trực tuyến Thanh toán phí Theo dõi tiến trình xử lý hồ sơ Nhận kết quả trực tuyến

Слайд 24





(HDDN) NHẬP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN (1)
Doanh nghiệp truy cập vào hệ thống http://dmec.moh.gov.vn/ 
Đăng ký thông tin tài khoản theo hướng dẫn
Описание слайда:
(HDDN) NHẬP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN (1) Doanh nghiệp truy cập vào hệ thống http://dmec.moh.gov.vn/ Đăng ký thông tin tài khoản theo hướng dẫn

Слайд 25





(HDDN) NHẬP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN (2)
Đăng nhập hệ thống http://dmec.moh.gov.vn/ với tài khoản được cấp
Описание слайда:
(HDDN) NHẬP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN (2) Đăng nhập hệ thống http://dmec.moh.gov.vn/ với tài khoản được cấp

Слайд 26





(HDDN) NHẬP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN (2)
Để thực hiện nhập thông tin đăng ký, doanh nghiệp thực hiện click chọn “Chuẩn bị hồ sơ”
Описание слайда:
(HDDN) NHẬP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN (2) Để thực hiện nhập thông tin đăng ký, doanh nghiệp thực hiện click chọn “Chuẩn bị hồ sơ”

Слайд 27





(HDDN) NHẬP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN (3)
Thực hiện nhập hồ sơ đăng ký theo hướng dẫn (Đối với mỗi hồ sơ sẽ có các mẫu nhập đơn khác nhau, căn cứ theo quy định của Nghị định 36/2016/NĐ-CP)
Описание слайда:
(HDDN) NHẬP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN (3) Thực hiện nhập hồ sơ đăng ký theo hướng dẫn (Đối với mỗi hồ sơ sẽ có các mẫu nhập đơn khác nhau, căn cứ theo quy định của Nghị định 36/2016/NĐ-CP)

Слайд 28





(HDDN) TẢI HỒ SƠ ĐÍNH KÈM
Sau khi nhập đầy đủ thông tin đơn online theo hướng dẫn, click chọn “Bước tiếp” để tải các thành phần hồ sơ
Описание слайда:
(HDDN) TẢI HỒ SƠ ĐÍNH KÈM Sau khi nhập đầy đủ thông tin đơn online theo hướng dẫn, click chọn “Bước tiếp” để tải các thành phần hồ sơ

Слайд 29





(HDDN) TẢI HỒ SƠ ĐÍNH KÈM
Đối với mỗi thủ tục hành chính, tương ứng sẽ có các thành phần hồ sơ tương ứng.
Đối với các thành phần hồ sơ, doanh nghiệp có thể tải nhiều file lên hệ thống. Các file được tải lên hệ thống yêu cầu: Định dạng file PDF;  dung lượng không quá 50Mb
Описание слайда:
(HDDN) TẢI HỒ SƠ ĐÍNH KÈM Đối với mỗi thủ tục hành chính, tương ứng sẽ có các thành phần hồ sơ tương ứng. Đối với các thành phần hồ sơ, doanh nghiệp có thể tải nhiều file lên hệ thống. Các file được tải lên hệ thống yêu cầu: Định dạng file PDF; dung lượng không quá 50Mb

Слайд 30





(HDDN) THANH TOÁN PHÍ VÀ NỘP HỒ SƠ
Để hoàn tất thực hiện thủ tục, doanh nghiệp chọn “Nộp phí và gửi hồ sơ”
Doanh nghiệp thực hiện nhập các thông tin thanh toan, đính kèm giấy tờ đính kèm liên quan đến việc thực hiện thanh toán phí.
Click “Nộp phí” để hoàn thành nhập đơn và gửi hồ sơ.
Mức phí được cấu hình tự động tương ứng với từng thủ tục; mức phí được căn cứ theo thông tư 278/2016/TT-BTC
Описание слайда:
(HDDN) THANH TOÁN PHÍ VÀ NỘP HỒ SƠ Để hoàn tất thực hiện thủ tục, doanh nghiệp chọn “Nộp phí và gửi hồ sơ” Doanh nghiệp thực hiện nhập các thông tin thanh toan, đính kèm giấy tờ đính kèm liên quan đến việc thực hiện thanh toán phí. Click “Nộp phí” để hoàn thành nhập đơn và gửi hồ sơ. Mức phí được cấu hình tự động tương ứng với từng thủ tục; mức phí được căn cứ theo thông tư 278/2016/TT-BTC

Слайд 31





(HDDN) THEO DÕI TIẾN TRÌNH XỬ LÝ HỒ SƠ
Đối với mỗi hô sơ, doanh nghiệp có thể theo dõi được tiến trình xử lý, trạng thái xử lý hiện tại đối với hồ sơ đó
Chức năng này, doanh nghiệp có thể theo dõi trong mục “Quản lý hồ sơ”
Các hồ sơ đã hoàn thành thủ tục, sẽ được công bố tại mục “Kết quả dịch vụ công”
Описание слайда:
(HDDN) THEO DÕI TIẾN TRÌNH XỬ LÝ HỒ SƠ Đối với mỗi hô sơ, doanh nghiệp có thể theo dõi được tiến trình xử lý, trạng thái xử lý hiện tại đối với hồ sơ đó Chức năng này, doanh nghiệp có thể theo dõi trong mục “Quản lý hồ sơ” Các hồ sơ đã hoàn thành thủ tục, sẽ được công bố tại mục “Kết quả dịch vụ công”

Слайд 32





TRAO ĐỔI VÀ THẢO LUẬN
TRAO ĐỔI VÀ THẢO LUẬN
Описание слайда:
TRAO ĐỔI VÀ THẢO LUẬN TRAO ĐỔI VÀ THẢO LUẬN

Слайд 33


Quy trình xuất nhập khẩu trang thiết bị y tế, слайд №33
Описание слайда:



Похожие презентации
Mypresentation.ru
Загрузить презентацию